Urani(IV) sulfat

[U+2].[O-]S([O-])(=O)=OUrani(IV) sunfat (công thức hóa học: U(SO4)2) là một muối hòa tan trong nước của urani. Đây là một hợp chất rất độc. Khoáng vật urani(IV) sunfat thường phổ biến xung quanh các mỏ khai thác urani, nơi mà chúng thường hình thành trong quá trình bốc hơi các chất thải mỏ có chứa giàu axit sunfuric. Urani(IV) sunfat là hợp chất chuyển tiếp trong sản xuất urani(VI) fluoride. Nó cũng được sử dụng để bơm nhiên liệu cho các lò phản ứng đồng nhất.

Urani(IV) sulfat

Số CAS 13470-23-0
Cation khác Urani(III) sunfat
Uranyl(VI) sunfat
InChI
đầy đủ
  • 1/H2O4S.U/c1-5(2,3)4;/h(H2,1,2,3,4);/q;+2/p-2
Điểm sôi
SMILES
đầy đủ
  • [U+2].[O-]S([O-])(=O)=O

Khối lượng mol 430,1552 g/mol (khan)
466,18576 g/mol (2 nước)
502,21632 g/mol (4 nước)
520,2316 g/mol (5 nước)
538,24688 g/mol (6 nước)
574,27744 g/mol (8 nước)
592,29272 g/mol (9 nước)
Nguy hiểm chính độ độc cao, phóng xạ
Công thức phân tử U(SO4)2
Danh pháp IUPAC Urani(IV) sunfat
Điểm nóng chảy 300 °C (573 K; 572 °F) (4 nước, mất toàn bộ nước)[3]
Khối lượng riêng 5,02 g/cm³ (khan)
3,61 g/cm³ (4 nước)
3,78 g/cm³ (5 nước)
3,22 g/cm³ (6 nước)
2,92 g/cm³ (8 nước)
2,89 g/cm³ (9 nước)[2]
Ảnh Jmol-3D ảnh
Độ hòa tan trong nước 9,8 g/100 mL (24 ℃)[3]
6,7 g/100 mL (63 ℃)
Bề ngoài tinh thể hình kim màu xám (2 nước)[1]
tinh thể lục (khan, 4, 5, 6, 8 và 9 nước)[2]
Độ hòa tan tạo phức với amonia, urê
Tên khác Uranơ sunfat
Urani đisunfat
Urani(IV) sunfat(VI)
Uranơ sunfat(VI)
Urani đisunfat(VI)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Urani(IV) sulfat http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1002%2Fzaac.19804620127 //www.worldcat.org/search?fq=x0:jrnl&q=n2:1418-710... https://www.researchgate.net/publication/230420833... https://books.google.com.vn/books?hl=vi&id=wBkvAQA... https://books.google.com.vn/books?id=GlKOcdx7ZrMC&... https://books.google.com.vn/books?id=QXsWAAAAIAAJ https://books.google.com.vn/books?id=ROEsDwAAQBAJ&...